Kiến thức giảng dạy
|
Thể hiện một loạt các nguyên tắc cơ bản của giảng dạy hiệu quả.
Cung cấp lý do cho việc thực hành trong lớp dựa trên kinh nghiệm của bản thân.
Làm rõ mục đích của một phạm vi hạn chế của thực hành trong lớp.
Cung cấp thông tin chính xác và phù hợp về hình thức ngôn ngữ, ý nghĩa và cách sử dụng (ví dụ: các phần của diễn đạt, thì, cách sử dụng).
|
Thể hiện một loạt các nguyên tắc cốt lõi của việc giảng dạy hiệu quả. Nhận biết được thực hành giảng dạy không có cốt lõi.
Cung cấp cơ sở cho việc thực hành trong lớp dựa trên kinh nghiệm của riêng mình và của những người khác.
Làm rõ mục đích của các hoạt động trong lớp với tham chiếu đến các khung bài học khác nhau.
Cung cấp thông tin chính xác và phù hợp về các cách mô tả ngôn ngữ khác nhau (ví dụ: từ vựng ngữ pháp thay vì ngữ pháp từ vựng).
|
Thể hiện một loạt các nguyên tắc và thực hành giảng dạy cốt lõi và không có cốt lõi hiệu quả.
Tham chiếu một loạt các lý thuyết được thiết lập và hiện tại làm nền tảng cho thực hành trong lớp học.
Liên quan đến thực hành trong lớp học với một loạt các mô hình lý thuyết học tập khác nhau.
Thể hiện kiến thức về một loạt các mô hình lý thuyết về mô tả ngôn ngữ (ví dụ: phân tích diễn ngôn, thực dụng, ngôn ngữ học chức năng hệ thống).
|
Kiến thức đào tạo
|
Xác nhận rằng cần có thời gian và nỗ lực để giáo viên thay đổi cách thực hành.
Xác nhận những thách thức liên quan đến việc thay đổi thực hành giảng dạy.
Biết và sử dụng thực hành đào tạo cơ bản.
|
Hiểu các quy trình cơ bản liên quan đến việc thay đổi thực hành giảng dạy và cung cấp hướng dẫn thực tế sẽ giúp giáo viên tích hợp các thay đổi phù hợp vào việc thực hành của họ.
Hỗ trợ giáo viên trong việc đáp ứng những thách thức liên quan đến việc thay đổi thực hành giảng dạy.
Biết và sử dụng một loạt các thực hành đào tạo.
|
Có một sự hiểu biết sâu rộng về các quá trình liên quan đến việc thay đổi thực hành giảng dạy. Mang đến niềm tin cho việc sử dụng các kỹ thuật cụ thể để của giáo viên cho việc dạy và học nhằm tạo điều kiện thúc đẩy thay đổi sâu rộng thích hợp với thực tiễn giảng dạy.
Chấp nhận và giải quyết một cách có chủ đích và đồng cảm với những thách thức liên quan đến việc thay đổi thực hành giảng dạy, sử dụng một loạt các chiến lược.
Biết và sử dụng một loạt các thực hành và phương pháp đào tạo.
|
Kiến thức phát triển giáo viên
|
Xác nhận rằng phát triển chuyên môn có các hình thức khác nhau và là một quá trình lâu dài trong sự nghiệp. Nêu ra các đề xuất chỉ ra phạm vi hạn chế các tài liệu giảng dạy.
Nhận biết được áp lực bên ngoài đối với giáo viên từ các bộ ngành giáo dục, các nhà tài trợ trong hoạt động đào tạo, phụ huynh và các phương tiện truyền thông.
Nhận biết được nghiên cứu trọng điểm trong phát triển giáo viên.
|
Có hiểu biết rộng về lĩnh vực phát triển giáo viên. Đưa ra một loạt các đề xuất cho các khóa học và nguồn lực có thể đóng góp cho sự phát triển chuyên môn.
Tư vấn cho giáo viên về các chiến lược giải quyết với áp lực bên ngoài.
Đã đọc một loạt các nghiên cứu phát triển giáo viên.
|
Có hiểu biết sâu rộng về nhu cầu phát triển cụ thể của cá nhân. Cung cấp thông tin về lộ trình phát triển lâu dài cho giáo viên. Cung cấp một loạt các nguồn lực, bao gồm cả ngành chuyên môn.
Tham gia với các nhân tố áp lực bên ngoài để quản lý kỳ vọng trong khi tích cực trao đổi với giáo viên trong việc phát triển các chiến lược để giải quyết các áp lực từ bên ngoài.
Thường xuyên tham chiếu đến một loạt các nghiên cứu phát triển giáo viên.
|